TT Tiêu đề
241 35. Tỷ lệt thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính, thành thị, nông thôn
242 34. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
243 33. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo nghề nghiệp và theo vị thế việc làm
244 32. Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân ngành kinh tế
245 31. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế
246 30. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế
247 27. Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử phân theo giới tính và theo đơn vị hành chính cấp huyện
248 26. Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi được đăng ký khai sinh phân theo giới tính và theo đơn vị hành chính cấp huyện
249 29. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại giới tính và theo thành thị, nông thôn
250 28. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
251 24. Tuổi ly hôn trung bình phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
252 25. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
253 22. Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo giới tính
254 23. Số vụ ly hôn đã xét xử phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
255 20. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính
256 21. Số cuộc kết hôn năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
257 16. Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
258 18.Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo giới tính
259 17. Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo giới tính
260 19.Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo giới tính
Subscribe to