TT Tiêu đề
1 230. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
2 229. Số tổ chức khoa học và công nghệ
3 228. Số sinh viên đại học
4 227. Số trường và số giảng viên đại học
5 226. Số sinh viên cao đẳng
6 225. Số trường và số giáo viên cao đẳng
7 224. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
8 223. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
9 221. Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính
10 222. Số học sinh theo học lớp xoá mù chữ, bổ túc văn hoá
11 220. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2017-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
12 218. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
13 219. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
14 217. Số học sinh phổ thông năm học 2016-2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
15 216. Số giáo viên phổ thôngnăm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
16 215. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
17 214. Số học sinh phổ thông
18 213. Số giáo viên phổ thông
19 212. Số lớp học phổ thông năm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
20 211. Số trường phổ thông năm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Subscribe to