TT Tiêu đề
1 253. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
2 252. Số tổ chức khoa học và công nghệ
3 251. Số sinh viên đại học
4 250. Số trường và số giảng viên đại học
5 249. Số sinh viên cao đẳng
6 248. Số trường và số giáo viên cao đẳng
7 247. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
8 246. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
9 245. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2021-2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
10 244. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
11 243. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
12 242. Số học sinh phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
13 241. Số giáo viên phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
14 240. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
15 239. Số học sinh phổ thông
16 238. Số giáo viên phổ thông
17 237. Số lớp học phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
18 236. Số trường phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
19 235. Số lớp học phổ thông
20 234. Số trường học phổ thông
Subscribe to