TT Tiêu đề
1 249. Thiệt hại do thiên tai
2 248. Hoạt động tư pháp
3 247. Trật tự, an toàn xã hội
4 246. Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư
5 245. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
6 244. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
7 243. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
8 242. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
9 241. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2021
10 240. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh dưỡng
11 239. Số nhân lực ngành dược tế năm 2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
12 238. Số nhân lực ngành y tế năm 2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
13 237. Số nhân lực y tế năm 2021 phân theo loại hình kinh tế
14 236. Số nhân lực y tế
15 235. Số giường bệnh năm 2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
16 234. Số cơ sở y tế năm 2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
17 233. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2021 phân theo loại hình kinh tế
18 232. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
19 231. Một số chỉ tiêu về ý tế và chăm sóc sức khỏe
Subscribe to