TT Tiêu đề
1 249. Thiệt hại do thiên tai
2 248. Hoạt động tư pháp
3 247. Trật tự, an toàn xã hội
4 246. Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư
5 245. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
6 244. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
7 242. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
8 243. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
9 241. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
10 240. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh dưỡng
11 239. Số nhân lực ngành dược năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
12 238. Số nhân lực ngành y năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
13 237. Số nhân lực y tế năm 2019 phân theo loại hình kinh tế
14 236. Số nhân lực y tế
15 235. Số giường bệnh năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
16 234. Số cơ sở y tế năm 2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
17 233. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2019 phân theo loại hình kinh tế
18 231. Một số chỉ tiêu về y và chăm sóc sức khoẻ
19 232. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
Subscribe to