TT Tiêu đề
1 280. Một số chỉ tiêu thống kê về môi trường
2 279. Thiệt hại do thiên tai
3 278. Hoạt động tư pháp
4 277. Trật tự, an toàn xã hội
5 274. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
6 273. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
7 276. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thu và phân theo nhóm thu nhập
8 272. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc
9 270. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS phân theo giới tính
10 271. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
11 269. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo giới tính và phân theo loại suy
12 266. Số nhân lực ngành y năm 2023 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
13 267. Số nhân lực ngành dược năm 2023 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
14 265. Số nhân lực y tế năm 2023 phân theo thành phần kinh tế
15 264. Số nhân lực y tế
16 263. Số giường bệnh năm 2023 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
17 262. Số cơ sở y tế năm 2023 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
18 261. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2023 phân theo thành phần kinh tế
19 259. Một số chỉ tiêu về y tế và chăm sóc sức khỏe
20 260. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
Subscribe to