TT Tiêu đề
1 275. Một số chỉ tiêu thống kê về môi trường
2 274. Thiệt hại do thiên tai
3 273. Hoạt động tư pháp
4 272. Trật tự, an toàn xã hội
5 271. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thu và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
6 270. Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư
7 269. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
8 268. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
9 267. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
10 266. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có bác sỹ phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
11 265. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS phân theo giới tính
12 264. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo giới tính
13 263. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắcxin
14 262. Số nhân lực ngành dược năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
15 261. Số nhân lực ngành y tế năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
16 260. Số nhân lực y tế năm 2022 phân theo loại hình kinh tế
17 259. Số nhân lực y tế
18 258. Số giường bệnh năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
19 257. Số cơ sở y tế năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
20 256. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2022 phân theo loại hình kinh tế
Subscribe to