TT Tiêu đề
41 209. Số trường học phổ thông
42 208. Số học sinh mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tình
43 208. Số học sinh mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tình
44 207. Số giáo viên mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
45 206. Số giáo viên và học sinh mầm non
46 205. Số lớp/ nhóm trẻ mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
47 204. số trường mầm non phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
48 Số trường học, lớp/nhóm trẻ và phòng học mầm non
49 202. Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet
50 201. Số thuê bao truy cập internet
51 200. Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động và internet
52 198. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
53 199. Số thuê bao điện thoại
54 196. Số lượt hành khách luân chuyên phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
55 197. Khối lượng hàng hoá vận chuyên phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
56 195. Số lượt hành khách vận chuyên phân theo loại hình kinh tếvà phân theo ngành vận tải
57 194. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải và phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
58 193. Giá bán lẻ bình quân một số hàng hoá và dịch vụ trên địa bàn
59 192. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2019 so với kỳ gốc 2014
60 191. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ bình quân năm (Năm trước = 100)
Subscribe to