TT Tiêu đề
21 229. Số tổ chức khoa học và công nghệ
22 228. Số sinh viên đại học
23 227. Số trường và số giảng viên đại học
24 226. Số sinh viên cao đẳng
25 225. Số trường và số giáo viên cao đẳng
26 224. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
27 223. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
28 221. Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính
29 222. Số học sinh theo học lớp xoá mù chữ, bổ túc văn hoá
30 220. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2017-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
31 218. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
32 219. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
33 217. Số học sinh phổ thông năm học 2016-2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
34 216. Số giáo viên phổ thôngnăm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
35 215. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
36 214. Số học sinh phổ thông
37 213. Số giáo viên phổ thông
38 212. Số lớp học phổ thông năm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
39 211. Số trường phổ thông năm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
40 210. Số lớp học phổ thông
Subscribe to