TT Tiêu đề
61 217. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2023 so với tháng 12 năm trước
62 216. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2023 so với tháng trước
63 218. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2023 so với tháng 12 năm trước
64 215. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2023 so với tháng trước
65 213. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2023 so với kỳ gốc 2019
66 214. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ bình quân năm (Năm trước = 100)
67 212. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước
68 211. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2023 so với tháng 12 năm trước
69 210. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2023 so với tháng trước
70 209. Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
71 208. Số lượt khách du lịch nội địa
72 206. Số lượng trung tâm thương mại có đến 31/12 hàng năm phân theo loại hình
73 207. Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành phân theo loại hình kinh tế
74 203. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế
75 205. Số lượng siêu thị có đến 31/12 hàng năm phân theo loại hình kinh tế
76 204. Số lượng chợ có đến 31/12 hàng năm phân theo hạng
77 201. Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo theo nhóm hàng
78 202. Cơ cấu doanh thu bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo nhóm hàng
79 200. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo ngành kinh doanh
80 198. Sản lượng thuỷ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Subscribe to