TT Tiêu đề
21 258. Chi cho nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ
22 257. Số tổ chức khoa học công nghệ
23 254. Số sinh viên cao đẳng
24 256. Số sinh viên đại học
25 255. Số trường và số giảng viên đại học
26 253. Số trường và số giáo viên cao đẳng
27 252. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
28 250. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
29 251. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
30 249. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
31 248. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân 1 lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
32 247. Số học sinh phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
33 246. Số giáo viên phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
34 245. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
35 242. Số lớp học phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
36 243. Số giáo viên phổ thông
37 244. Số học sinh phổ thông
38 241. Số trường phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
39 239. Số trường học phổ thông
40 240. Số lớp học phổ thông
Subscribe to