TT Tiêu đề
201 50. Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành
202 49. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành
203 48. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp
204 47. Cơ cấu chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn
205 46. Chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn
206 45. Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
207 44. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
208 43. Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người
209 42. Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100)
210 41. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
211 40. Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
212 39. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
213 38. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế
214 36. Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
215 37. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế.
216 35. Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới và phân theo thành thị, nông thôn
217 34. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
218 32. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính
219 33. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo nghề nghiệp và phân theo vị thế việc làm
220 30. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế
Subscribe to