TT Tiêu đề
1061 232. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
1062 231. Một số chỉ tiêu về y và chăm sóc sức khoẻ
1063 230. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
1064 229. Số tổ chức khoa học và công nghệ
1065 228. Số sinh viên đại học
1066 227. Số trường và số giảng viên đại học
1067 226. Số sinh viên cao đẳng
1068 225. Số trường và số giáo viên cao đẳng
1069 224. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
1070 222. Số học sinh theo học lớp xoá mù chữ, bổ túc văn hoá
1071 223. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
1072 221. Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính
1073 220. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2017-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1074 219. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
1075 218. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
1076 217. Số học sinh phổ thông năm học 2016-2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
1077 216. Số giáo viên phổ thôngnăm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1078 215. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
1079 214. Số học sinh phổ thông
1080 213. Số giáo viên phổ thông
Subscribe to