TT Tiêu đề
821 221. Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính
822 222. Số học sinh theo học lớp xoá mù chữ, bổ túc văn hoá
823 220. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2017-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
824 218. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
825 219. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
826 217. Số học sinh phổ thông năm học 2016-2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
827 216. Số giáo viên phổ thôngnăm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
828 215. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
829 214. Số học sinh phổ thông
830 213. Số giáo viên phổ thông
831 212. Số lớp học phổ thông năm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
832 211. Số trường phổ thông năm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
833 210. Số lớp học phổ thông
834 209. Số trường học phổ thông
835 208. Số học sinh mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tình
836 208. Số học sinh mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tình
837 207. Số giáo viên mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
838 206. Số giáo viên và học sinh mầm non
839 205. Số lớp/ nhóm trẻ mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
840 204. số trường mầm non phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
Subscribe to