TT Tiêu đề
601 191. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ bình quân năm
602 190. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ tháng 12 so với cùng kỳ năm trước
603 189. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2020 so với cùng kỳ năm trước
604 188. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2020 so với tháng 12 năm 2019
605 187. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2020 so với tháng trước
606 186. Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
607 185. Số lượt khách du lịch nội địa
608 184. Doanh thu của các cơ sở lưu trú và du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
609 183. Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại phân theo loại hình kinh tế và phân theo quy mô
610 182. Số lượng chợ phân theo hạng
611 181. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh doanh
612 180. Tổng mức bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành phân theo nhóm hàng
613 180. Tổng mức bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành phân theo nhóm hàng
614 179. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo ngành kinh doanh
615 178. Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu phân theo loại hình kinh tế
616 176. Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp
617 177. Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
618 175. Sản lượng thủy sản phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
619 174. Sản lượng thủy sản
620 173. Diện tích nuôi trồng thủy sản phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Subscribe to