TT Tiêu đề
561 231. Một số chỉ tiêu về ý tế và chăm sóc sức khỏe
562 230. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
563 229. Số tổ chức khoa học và công nghệ
564 228. Số sinh viên đại học
565 227. Số trường và số giảng viên đại học
566 226. Số sinh viên cao đẳng
567 225. Số trường và số giáo viên cao đẳng
568 224. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
569 223. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
570 222. Số học sinh theo học lớp xóa mù chữ, bổ túc văn hóa
571 221. Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính
572 220. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2019-2020 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
573 219. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
574 218. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
575 217. Số học sinh phổ thông năm học 2020-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
576 215. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
577 216. Số giáo viên phổ thông năm học 2020-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
578 214. Số học sinh phổ thông
579 213. Số giáo viên phổ thông
580 212. Số lớp học phổ thông năm học 2020-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Subscribe to