TT Tiêu đề
341 204. Số trường mầm non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
342 203. Số trường học, lớp/ nhóm trẻ và phòng học mầm non
343 201. Số thuê bao truy cập Internet
344 200. Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động và Internet
345 199. Số thuê bao điện thoại
346 198. Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
347 197. Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
348 196. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
349 195. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
350 194. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
351 192. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2021 so với kỳ gốc 2014, 2020
352 193. Giá bán lẻ bình quân một số hàng hóa và dịch vụ trên địa bàn
353 191. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ bình quân năm
354 190. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ tháng 12 so với cùng kỳ năm trước
355 189. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2021 so với cùng kỳ năm trước
356 188. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2021 so với tháng 12 năm 2020
357 187. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2021 so với tháng trước
358 186. Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
359 185. Số lượt khách du lịch nội địa
360 184. Doanh thu của các cơ sở lưu trú và du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
Subscribe to