TT Tiêu đề
321 224. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
322 223. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
323 222. Số học sinh theo học lớp xóa mù chữ, bổ túc văn hóa
324 221. Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính
325 220. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2020-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
326 219. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
327 218. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
328 216. Số giáo viên phổ thông năm học 2021-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
329 217. Số học sinh phổ thông năm học 2021-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
330 215. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
331 214. Số học sinh phổ thông
332 213. Số giáo viên phổ thông
333 212. Số lớp học phổ thông năm học 2021-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
334 210. Số lớp học phổ thông
335 211. Số trường phổ thông năm học 2021-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
336 209. Số trường học phổ thông
337 208. Số học sinh mần non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
338 207. Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
339 206. Số giáo viên và học sinh mầm non
340 205. Số lớp/ nhóm trẻ mần non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Subscribe to