TT Tiêu đề
181 238. Số học sinh mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
182 236. Số giáo viên và học sinh mầm non
183 235. Số lớp/nhóm trẻ mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
184 233. Số trường học, lớp/nhóm trẻ và phòng học mầm non
185 234. Số trường mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
186 231. Số thuê bao điện thoại
187 232. Số thuê bao truy nhập internet băng rộng
188 230. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và theo ngành vận tải
189 228. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và theo ngành vận tải
190 229. Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và theo ngành vận tải
191 227. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và theo ngành vận tải
192 225. Giá bán lẻ bình quân một số hàng hoá và dịch vụ trên địa bàn
193 226. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
194 224. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm khu vực nông thôn (Năm trước = 100)
195 222. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2023 so với kỳ gốc 2019
196 223. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ bình quân năm khu vực thành thị (Năm trước = 100)
197 221. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2023 so với kỳ gốc 2019
198 219. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước
199 220. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước
200 217. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2023 so với tháng 12 năm trước
Subscribe to