TT Tiêu đề
861 79. Số lao động nữ tròn các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
862 78. Tổng số lao động trong các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
863 77. Tổng số lao động trong các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
864 76. Tổng số lao động trong các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
865 75. Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
866 74. Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
867 73. Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
868 72. Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm phân theo loại nhà
869 71. Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư
870 70. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2022 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
871 69. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2022 phân ngành kinh tế
872 68. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
873 67. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế
874 66. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép từ 1992 đến 2022
875 65. Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn
876 64. Chỉ số phát triển vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế
877 63. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế
878 62. Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành
879 61. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
880 60. Chỉ số phát triển vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010
Subscribe to