TT Tiêu đề
481 38. Năng xuất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế
482 37. Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
483 36. Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
484 35. Tỷ lệt thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính, thành thị, nông thôn
485 34. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
486 33. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo nghề nghiệp và theo vị thế việc làm
487 32. Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân ngành kinh tế
488 31. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế
489 30. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế
490 27. Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử phân theo giới tính và theo đơn vị hành chính cấp huyện
491 26. Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi được đăng ký khai sinh phân theo giới tính và theo đơn vị hành chính cấp huyện
492 29. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại giới tính và theo thành thị, nông thôn
493 28. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
494 24. Tuổi ly hôn trung bình phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
495 25. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
496 22. Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo giới tính
497 23. Số vụ ly hôn đã xét xử phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
498 20. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính
499 21. Số cuộc kết hôn năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
500 16. Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
Subscribe to