TT Tiêu đề
381 138. Năng suất lúa mùa phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
382 137. Diện tích lúa mùa phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
383 136. Sản lượng lúa đông xuân phânt heo đơn vị hành chính cấp huyện
384 135. Năng suất lúa đông xuân phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
385 134. Diện tích lúa đông xuân phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
386 133. Sản lượng lúa cả năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
387 132. Năng suất lúa cả năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
388 131. Diện tích lúa cả năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
389 130. Sản lượng lúa cả năm
390 129. Năng suất lúa cả năm
391 128. Diện tích gieo trồng lúa cả năm
392 127. Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
393 126. Sản lượng cây lương thực có hạt phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
394 125. Diện tích cây lương thực có hạt phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
395 124. Diện tích, sản lượng cây lượng thực có hạt
396 123. Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây
397 122. Số trang trại năm 2022 phân theo ngành hoạt động và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
398 121. Số trang trại phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
399 120. Giá trị sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản trên 1 hecta đất sản xuất nông nghiệp và đất nuôi trồng thủy sản
400 119. Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Subscribe to