TT Tiêu đề
381 35. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế36. Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế
382 32. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
383 34. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế
384 33. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn (*)
385 29. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
386 31. Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử phân theo giới tính và theo đơn vị hành chính cấp huyện
387 30. Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi được đăng ký khai sinh phân theo giới tính và theo đơn vị hành chính cấp huyện
388 28. Tuổi ly hôn trung bình phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
389 27. Số vụ ly hôn đã xét xử phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
390 24. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính
391 25. Số cuộc kết hôn năm 2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
392 23. Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo giới tính
393 22. Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo giới tính
394 21. Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo giới tính
395 20. Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
396 18. Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng hôn nhân
397 19. Tỷ số giới tính của dân số và tổng tỷ suất sinh
398 15. Dân số trung bình nữ phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
399 17. Dân số trung bình nông thôn phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
400 16. Dân số trung bình thành thị phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Subscribe to