TT Tiêu đề
301 218. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ bình quân khu vực thành thị
302 217. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2022 so với kỳ gốc 2019
303 216. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2022 so với kỳ gốc 2019
304 215. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước
305 214. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước
306 213. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2022 so với tháng 12 năm trước
307 212. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2022 so với tháng 12 năm trước
308 211. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2022 so với tháng trước
309 210. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2022 so với tháng trước
310 209. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ bình quân năm
311 208. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2022 so với kỳ gốc 2019
312 207. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước
313 206. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2022 so với tháng 12 năm trước
314 205. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2022 so với tháng trước
315 204. Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
316 203. Số lượt khách du lịch nội địa
317 202. Doanh thu của các cơ sở lưu trú và du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
318 201. Số lượng trung tâm thương mại có đến 31/12 hàng năm phân theo loại hình kinh tế
319 200. Số lượng siêu thị có đến 31/12 hàng năm phân theo loại hình kinh tế
320 199. Số lượng chợ có đến 31/12 hàng năm phân theo hạng
Subscribe to