TT Tiêu đề
281 238. Số giáo viên phổ thông
282 237. Số lớp học phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
283 236. Số trường phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
284 235. Số lớp học phổ thông
285 234. Số trường học phổ thông
286 233. Số học sinh mần non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
287 232. Số giáo viên mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
288 231. Số giáo viên và học sinh mầm non
289 230. Số lớp/ nhóm trẻ mần non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
290 229. Số trường mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
291 228. Số trường học, lớp/ nhóm trẻ và phòng học mầm non
292 227. Số thuê bao truy cập Internet băng rộng
293 226. Số thuê bao điện thoại
294 225. Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
295 224. Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
296 223. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
297 222. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
298 221. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
299 220. Giá bán lẻ bình quân một số hàng hóa và dịch vụ trên địa bàn
300 219. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm khu vực nông thôn
Subscribe to