TT Tiêu đề
261 258. Số giường bệnh năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
262 257. Số cơ sở y tế năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
263 256. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2022 phân theo loại hình kinh tế
264 255. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
265 254. Một số chỉ tiêu về ý tế và chăm sóc sức khỏe
266 253. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
267 252. Số tổ chức khoa học và công nghệ
268 251. Số sinh viên đại học
269 250. Số trường và số giảng viên đại học
270 249. Số sinh viên cao đẳng
271 248. Số trường và số giáo viên cao đẳng
272 247. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
273 246. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
274 245. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2021-2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
275 244. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
276 243. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
277 242. Số học sinh phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
278 241. Số giáo viên phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
279 240. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
280 239. Số học sinh phổ thông
Subscribe to