TT Tiêu đề
2441 QĐ số 1427/QĐ-UBND ngày 20/7/2020, v.v thành lập Hội đồng thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng thị trấn Tây Yên Tử, huyện Sơn Động đến năm 2035 (tỷ lệ 1/5.000)  
2442 QĐ số 601/QĐ-UBND ngày 14/7/2020, v.v phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch Lô đất ký hiệu CQ11 (Khu Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND thành phố Bắc Giang và Trung tâm Văn hóa điện ảnh cũ) thuộc Quy hoạch chi tiết xây dựng tuyến đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Bắ
2443 QĐ số 1297/QĐ-UBND ngày 30/6/2020, v.v phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng vị trí số 3 thuộc Quy hoạch chi tiết các điểm dân cư dọc hai bên tuyến đường tỉnh 295B  
2444 QĐ số 754/QĐ-UBND ngày 24/8/2020, v.v phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn  
2445 QĐ số 754/QĐ-UBND ngày 24/8/2020, v.v phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn  
2446 QĐ số 742/QĐ-UBND ngày 20/8/2020, v.v bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Việt Yên
2447 QĐ số 714/QĐ-UBND ngày 14/8/2020, v.v phê duyệt bổ sung Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng
2448 QĐ số 702/QĐ-UBND ngày 11/8/2020, v.v phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Thế  
2449 QĐ số 689/QĐ-UBND ngày 07/8/2020, v.v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Nam
2450 QĐ số 665/QĐ-UBND ngày 29/7/2020, v.v phê duyệt bổ sung dự án vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lạng Giang  
2451 QĐ số 869/QĐ-UBND ngày 23/9/2020, v.v Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới phía Tây thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa  
2452 QĐ số 766/QĐ-UBND ngày 25/8/2020, v.v định điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng thành phố Bắc Giang đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 và Quy hoạch phân khu số 4, phân khu số 2, thành phố Bắc Giang  
2453 249. Thiệt hại do thiên tai
2454 248. Hoạt động tư pháp
2455 247. Trật tự, an toàn xã hội
2456 246. Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư
2457 245. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
2458 244. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2459 243. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2460 242. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Subscribe to