TT Tiêu đề
2141 QĐ số 2202/QĐ-UBND ngày 02/11/2020, v.v phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất thuộc phạm vi quản lý của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bắc Giang
2142 QĐ số 2203/QĐ-UBND ngày 02/11/2020, v.v giữ lại tiếp tục sử dụng đối với cơ sở nhà đất thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
2143 QĐ số 2201/ QĐ-UBND ngày 02/11/2020, v.v bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất thuộc phạm vi quản lý của huyện Việt Yên
2144 QĐ số 2178/QĐ-UBND ngày 30/10/2020, v.v phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Bắc Giang
2145 QĐ số 986/QĐ-UBND ngày 28/10/2020, v.v Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang đến năm 2035 (tỷ lệ 1/.5000)
2146 249. Thiệt hại do thiên tai
2147 248. Hoạt động tư pháp
2148 247. Trật tự, an toàn xã hội
2149 246. Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư
2150 245. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
2151 244. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2152 242. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2153 243. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2154 241. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2155 240. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh dưỡng
2156 239. Số nhân lực ngành dược năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2157 238. Số nhân lực ngành y năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2158 237. Số nhân lực y tế năm 2019 phân theo loại hình kinh tế
2159 236. Số nhân lực y tế
2160 235. Số giường bệnh năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Subscribe to