TT Tiêu đề
41 237. Số giáo viên mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
42 238. Số học sinh mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
43 236. Số giáo viên và học sinh mầm non
44 235. Số lớp/nhóm trẻ mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
45 233. Số trường học, lớp/nhóm trẻ và phòng học mầm non
46 234. Số trường mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
47 231. Số thuê bao điện thoại
48 232. Số thuê bao truy nhập internet băng rộng
49 230. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và theo ngành vận tải
50 228. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và theo ngành vận tải
51 229. Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và theo ngành vận tải
52 227. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và theo ngành vận tải
53 225. Giá bán lẻ bình quân một số hàng hoá và dịch vụ trên địa bàn
54 226. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
55 224. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm khu vực nông thôn (Năm trước = 100)
56 222. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2023 so với kỳ gốc 2019
57 223. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ bình quân năm khu vực thành thị (Năm trước = 100)
58 221. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2023 so với kỳ gốc 2019
59 219. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước
60 220. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước
Subscribe to