TT Tiêu đề
61 215. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước
62 214. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước
63 213. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2022 so với tháng 12 năm trước
64 212. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2022 so với tháng 12 năm trước
65 211. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2022 so với tháng trước
66 210. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2022 so với tháng trước
67 209. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ bình quân năm
68 208. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2022 so với kỳ gốc 2019
69 207. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước
70 206. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2022 so với tháng 12 năm trước
71 205. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2022 so với tháng trước
72 204. Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
73 203. Số lượt khách du lịch nội địa
74 202. Doanh thu của các cơ sở lưu trú và du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
75 201. Số lượng trung tâm thương mại có đến 31/12 hàng năm phân theo loại hình kinh tế
76 200. Số lượng siêu thị có đến 31/12 hàng năm phân theo loại hình kinh tế
77 199. Số lượng chợ có đến 31/12 hàng năm phân theo hạng
78 198. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh doanh
79 197. Cơ cấu doanh thu bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành phân theo nhóm hàng
80 196. Tổng mức bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành phân theo nhóm hàng
Subscribe to