TT Tiêu đề
41 235. Số lớp học phổ thông
42 234. Số trường học phổ thông
43 233. Số học sinh mần non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
44 232. Số giáo viên mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
45 231. Số giáo viên và học sinh mầm non
46 230. Số lớp/ nhóm trẻ mần non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
47 229. Số trường mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
48 228. Số trường học, lớp/ nhóm trẻ và phòng học mầm non
49 227. Số thuê bao truy cập Internet băng rộng
50 226. Số thuê bao điện thoại
51 225. Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
52 224. Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
53 223. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
54 222. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
55 221. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
56 220. Giá bán lẻ bình quân một số hàng hóa và dịch vụ trên địa bàn
57 219. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm khu vực nông thôn
58 218. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ bình quân khu vực thành thị
59 217. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2022 so với kỳ gốc 2019
60 216. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2022 so với kỳ gốc 2019
Subscribe to