TT Tiêu đề
21 255. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
22 254. Một số chỉ tiêu về ý tế và chăm sóc sức khỏe
23 253. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
24 252. Số tổ chức khoa học và công nghệ
25 251. Số sinh viên đại học
26 250. Số trường và số giảng viên đại học
27 249. Số sinh viên cao đẳng
28 248. Số trường và số giáo viên cao đẳng
29 247. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
30 246. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
31 245. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2021-2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
32 244. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
33 243. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
34 242. Số học sinh phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
35 241. Số giáo viên phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
36 240. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
37 239. Số học sinh phổ thông
38 238. Số giáo viên phổ thông
39 237. Số lớp học phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
40 236. Số trường phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Subscribe to