TT Tiêu đề
1821 Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
1822 Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
1823 Dân số trung bình nữ phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
1824 Dân số trung bình nam phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
1825 Dân số trung bình phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
1826 Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
1827 Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2017 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
1828 Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại trạm quan trắc
1829 Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc
1830 Lượng mưa tại trạm quan trắc
1831 Số giờ nằng tại trạm quan trắc
1832 Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc
1833 Chỉ số biến động diện tích đất năm 2017 so với năm 2016 phân theo loại đất và phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
1834 Cơ cấu đất sử dụng phân theo đất và phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh (tính đến 31/12/2017)
1835 Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2017)
1836 Hiện trạng sử dụng đất (tính đến 31/12/2017)
1837 Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2017 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
1838 Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp năm 2005 ( Theo giá cố định 1994 )
1839 Tổng sản phẩm trong tỉnh phân theo TPKT và ngành kinh tế năm 2005 ( Theo giá hiện hành )
1840 Tỷ lệ sinh, chết, tăng tự nhiên dân số theo kết quả điều tra biến động dân số hàng năm năm 2005
Subscribe to