TT Tiêu đề
1241 52. Chỉ số phát triển vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010 (Năm trước = 100)
1242 51. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010
1243 50. Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành
1244 49. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành
1245 48. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp
1246 47. Cơ cấu chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn
1247 46. Chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn
1248 45. Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
1249 44. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
1250 43. Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người
1251 42. Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100)
1252 40. Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
1253 41. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
1254 39. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
1255 38. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế
1256 37. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế.
1257 36. Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
1258 35. Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới và phân theo thành thị, nông thôn
1259 34. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
1260 33. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo nghề nghiệp và phân theo vị thế việc làm
Subscribe to