TT Tiêu đề
1041 Hiện trạng sử dụng đất (tính đến 31/12/2019)
1042 3. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh (tính đến 31/12/2019)
1043 1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
1044 249. Thiệt hại do thiên tai
1045 248. Hoạt động tư pháp
1046 247. Trật tự, an toàn xã hội
1047 246. Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư
1048 245. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
1049 244. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1050 243. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1051 242. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1052 241. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1053 240. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh dưỡng
1054 239. Số nhân lực ngành dược năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1055 238. Số nhân lực ngành y năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1056 237. Số nhân lực y tế năm 2019 phân theo loại hình kinh tế
1057 236. Số nhân lực y tế
1058 235. Số giường bệnh năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1059 234. Số cơ sở y tế năm 2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
1060 233. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2019 phân theo loại hình kinh tế
Subscribe to