TT Tiêu đề
841 Số trường học, lớp/nhóm trẻ và phòng học mầm non
842 202. Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet
843 201. Số thuê bao truy cập internet
844 200. Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động và internet
845 198. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
846 199. Số thuê bao điện thoại
847 196. Số lượt hành khách luân chuyên phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
848 197. Khối lượng hàng hoá vận chuyên phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
849 195. Số lượt hành khách vận chuyên phân theo loại hình kinh tếvà phân theo ngành vận tải
850 194. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải và phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
851 193. Giá bán lẻ bình quân một số hàng hoá và dịch vụ trên địa bàn
852 192. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2019 so với kỳ gốc 2014
853 191. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ bình quân năm (Năm trước = 100)
854 190. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ tháng 12 so với cùng kỳ năm trước
855 189. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2019 so với cùng kỳ năm trước
856 188. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2019 so với tháng 12 năm 2017
857 187. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2019
858 186. Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
859 185. Số lượt khách du lịch nội địa
860 184. Doanh thu của các cơ sở lưu trú và du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
Subscribe to