TT Tiêu đề
801 243. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
802 241. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
803 240. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh dưỡng
804 239. Số nhân lực ngành dược năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
805 238. Số nhân lực ngành y năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
806 237. Số nhân lực y tế năm 2019 phân theo loại hình kinh tế
807 236. Số nhân lực y tế
808 235. Số giường bệnh năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
809 234. Số cơ sở y tế năm 2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
810 233. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2019 phân theo loại hình kinh tế
811 231. Một số chỉ tiêu về y và chăm sóc sức khoẻ
812 232. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
813 230. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
814 229. Số tổ chức khoa học và công nghệ
815 228. Số sinh viên đại học
816 227. Số trường và số giảng viên đại học
817 226. Số sinh viên cao đẳng
818 225. Số trường và số giáo viên cao đẳng
819 224. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
820 223. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
Subscribe to