TT Tiêu đề
781 13. Dân số trung bình phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
782 12. Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
783 11. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2020 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
784 10. Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại trạm quan trắc
785 8. Lượng mưa tại trạm quan trắc
786 9. Độ ẩm không khí trung bình trại trạm quan trắc
787 7. Số giờ nắng tại trạm quan trắc
788 6. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc
789 5. Chỉ số biến động diện tích đất năm 2020 so với năm 2019 phân theo loại đất và phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
790 4. Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
791 3. Hiện trạng sử đụng đất phân theo loại đất và phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
792 2. Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2020
793 1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2020 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
794 249. Thiệt hại do thiên tai
795 248. Hoạt động tư pháp
796 247. Trật tự, an toàn xã hội
797 246. Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư
798 245. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
799 244. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
800 242. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Subscribe to