TT Tiêu đề
741 53. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
742 52. Chỉ số phát triển vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010
743 50. Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành
744 51. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010
745 49. Vốn đầu tư thực hiện trên địabàn theo giá hiện hành
746 48. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp
747 47. Cơ cấu chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn
748 46. Chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn
749 44. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
750 45. Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
751 43. Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người
752 42. Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế
753 41. Tổng sản phẩm trên địabàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế
754 40. Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
755 39. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
756 38. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế
757 37. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế
758 36. Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính và phânt heo thành thị, nông thôn
759 35. Tỷ lệt thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
760 34. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Subscribe to