TT Tiêu đề
721 73. Số lao động nữ trong các doanh nghiệp tại thời điểm 01/01 hàng năm phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
722 72. Số lao động nữ trong các doanh nghiệp tại thời điểm 01/01 hàng năm phân theo ngành kinh tế
723 71. Số lao động nữ tròn các doanh nghiệp tại thời điểm 01/01 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
724 70. Tổng số lao động trong các doanh nghiệp tại thời điểm 01/01 hàng năm phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
725 69. Tổng số lao động trong các doanh nghiệp tại thời điểm 01/01 hàng năm phân theo ngành kinh tế
726 68. Tổng số lao động trong các doanh nghiệp tại thời điểm 01/01 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
727 67. Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 01/01 hàng năm phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
728 65. Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 01/01 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
729 66. Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 01/01 hàng năm phân theo ngành kinh tế
730 64. Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư
731 63. Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm phân theo loại nhà
732 62. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2020 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
733 61. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2020 phân theo ngành kinh tế
734 59. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế
735 60. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
736 58. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài tư 1992 đến 2020
737 57. Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn
738 56. Chỉ số phát triển vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế
739 55. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế
740 54. Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành
Subscribe to