TT Tiêu đề
581 211. Số trường phổ thông năm học 2020-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
582 210. Số lớp học phổ thông
583 209. Số trường học phổ thông
584 208. Số học sinh mần non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
585 207. Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
586 205. Số lớp/ nhóm trẻ mần non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
587 206. Số giáo viên và học sinh mầm non
588 204. Số trường mầm non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
589 203. Số trường học, lớp/ nhóm trẻ và phòng học mầm non
590 202. Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet
591 201. Số thuê bao truy cập Internet
592 200. Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động và Internet
593 199. Số thuê bao điện thoại
594 198. Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
595 197. Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
596 196. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
597 195. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
598 194. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
599 193. Giá bán lẻ bình quân một số hàng hóa và dịch vụ trên địa bàn
600 192. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2020 so với kỳ gốc 2014, 2019
Subscribe to