TT Tiêu đề
541 2. Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2021
542 1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
543 249. Thiệt hại do thiên tai
544 248. Hoạt động tư pháp
545 247. Trật tự, an toàn xã hội
546 246. Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư
547 245. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
548 244. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện, thành phố thuộc tỉn
549 243. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
550 242. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
551 240. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh dưỡng
552 241. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2020
553 239. Số nhân lực ngành dược tế năm 2020 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
554 238. Số nhân lực ngành y tế năm 2020 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
555 237. Số nhân lực y tế năm 2020 phân theo loại hình kinh tế
556 236. Số nhân lực y tế
557 235. Số giường bệnh năm 2020 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
558 234. Số cơ sở y tế năm 2020 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
559 233. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2020 phân theo loại hình kinh tế
560 232. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
Subscribe to