TT Tiêu đề
301 244. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
302 243. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
303 242. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
304 241. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2021
305 240. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh dưỡng
306 239. Số nhân lực ngành dược tế năm 2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
307 238. Số nhân lực ngành y tế năm 2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
308 237. Số nhân lực y tế năm 2021 phân theo loại hình kinh tế
309 236. Số nhân lực y tế
310 235. Số giường bệnh năm 2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
311 234. Số cơ sở y tế năm 2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
312 233. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2021 phân theo loại hình kinh tế
313 232. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
314 231. Một số chỉ tiêu về ý tế và chăm sóc sức khỏe
315 230. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
316 229. Số tổ chức khoa học và công nghệ
317 228. Số sinh viên đại học
318 226. Số sinh viên cao đẳng
319 227. Số trường và số giảng viên đại học
320 225. Số trường và số giáo viên cao đẳng
Subscribe to