TT Tiêu đề
161 257. Số tổ chức khoa học công nghệ
162 254. Số sinh viên cao đẳng
163 256. Số sinh viên đại học
164 255. Số trường và số giảng viên đại học
165 253. Số trường và số giáo viên cao đẳng
166 252. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
167 250. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
168 251. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
169 249. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
170 248. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân 1 lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
171 247. Số học sinh phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
172 246. Số giáo viên phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
173 245. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
174 242. Số lớp học phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
175 243. Số giáo viên phổ thông
176 244. Số học sinh phổ thông
177 241. Số trường phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
178 239. Số trường học phổ thông
179 240. Số lớp học phổ thông
180 237. Số giáo viên mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Subscribe to