TT Tiêu đề
1561 244. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện, thành phố thuộc tỉn
1562 243. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1563 242. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1564 240. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh dưỡng
1565 241. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2020
1566 239. Số nhân lực ngành dược tế năm 2020 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1567 238. Số nhân lực ngành y tế năm 2020 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1568 237. Số nhân lực y tế năm 2020 phân theo loại hình kinh tế
1569 236. Số nhân lực y tế
1570 235. Số giường bệnh năm 2020 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1571 234. Số cơ sở y tế năm 2020 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1572 233. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2020 phân theo loại hình kinh tế
1573 232. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
1574 231. Một số chỉ tiêu về ý tế và chăm sóc sức khỏe
1575 230. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
1576 229. Số tổ chức khoa học và công nghệ
1577 228. Số sinh viên đại học
1578 227. Số trường và số giảng viên đại học
1579 226. Số sinh viên cao đẳng
1580 225. Số trường và số giáo viên cao đẳng
Subscribe to