TT Tiêu đề
141 279. Thiệt hại do thiên tai
142 278. Hoạt động tư pháp
143 277. Trật tự, an toàn xã hội
144 274. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
145 273. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
146 276. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thu và phân theo nhóm thu nhập
147 272. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc
148 270. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS phân theo giới tính
149 271. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
150 269. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo giới tính và phân theo loại suy
151 266. Số nhân lực ngành y năm 2023 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
152 267. Số nhân lực ngành dược năm 2023 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
153 265. Số nhân lực y tế năm 2023 phân theo thành phần kinh tế
154 264. Số nhân lực y tế
155 263. Số giường bệnh năm 2023 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
156 262. Số cơ sở y tế năm 2023 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
157 261. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2023 phân theo thành phần kinh tế
158 259. Một số chỉ tiêu về y tế và chăm sóc sức khỏe
159 260. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
160 258. Chi cho nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ
Subscribe to