TT Tiêu đề
1161 228. Số sinh viên đại học
1162 226. Số sinh viên cao đẳng
1163 227. Số trường và số giảng viên đại học
1164 225. Số trường và số giáo viên cao đẳng
1165 224. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
1166 223. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
1167 222. Số học sinh theo học lớp xóa mù chữ, bổ túc văn hóa
1168 221. Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính
1169 220. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2020-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1170 219. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
1171 218. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
1172 216. Số giáo viên phổ thông năm học 2021-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1173 217. Số học sinh phổ thông năm học 2021-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1174 215. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
1175 214. Số học sinh phổ thông
1176 213. Số giáo viên phổ thông
1177 212. Số lớp học phổ thông năm học 2021-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1178 210. Số lớp học phổ thông
1179 211. Số trường phổ thông năm học 2021-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1180 209. Số trường học phổ thông
Subscribe to