TT Tiêu đề
1141 248. Hoạt động tư pháp
1142 247. Trật tự, an toàn xã hội
1143 246. Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư
1144 245. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
1145 244. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1146 243. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1147 242. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1148 241. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2021
1149 240. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh dưỡng
1150 239. Số nhân lực ngành dược tế năm 2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1151 238. Số nhân lực ngành y tế năm 2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1152 237. Số nhân lực y tế năm 2021 phân theo loại hình kinh tế
1153 236. Số nhân lực y tế
1154 235. Số giường bệnh năm 2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1155 234. Số cơ sở y tế năm 2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1156 233. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2021 phân theo loại hình kinh tế
1157 232. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
1158 231. Một số chỉ tiêu về ý tế và chăm sóc sức khỏe
1159 230. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
1160 229. Số tổ chức khoa học và công nghệ
Subscribe to