TT Tiêu đề
921 16. Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
922 18.Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo giới tính
923 17. Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo giới tính
924 19.Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo giới tính
925 15. Tỷ số giới tính của dân số và tổng tỷ suất sinh
926 13. Dân số trung bình nông thôn phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
927 12. Dân số trung bình thành thị phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
928 14. Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng hôn nhân
929 11. Dân số trung bình nữ phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
930 10. Dân số trung bình nam phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
931 9. Dân số trung bình phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
932 6. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
933 8. Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
934 7. Số hộ phân theo thành thị, nông thôn
935 5. Chỉ số biến động diện tích đất năm 2022 so với năm 2021 phân theo loại đất và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
936 3. Hiện trạng sử đụng đất phân theo loại đất và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
937 4. Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
938 2. Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2022
939 1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2021 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
940 QĐ số 461/QĐ -UBND ngày 04/5/2023 của UBND tỉnh V/v công bố Danh mục báo cáo định kỳ mới ban hành; bãi bỏ; sửa đổi, bổ sung phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Subscribe to