TT Tiêu đề
901 42. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
902 38. Năng xuất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế
903 37. Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
904 36. Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
905 35. Tỷ lệt thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính, thành thị, nông thôn
906 34. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
907 33. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo nghề nghiệp và theo vị thế việc làm
908 32. Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân ngành kinh tế
909 31. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế
910 30. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế
911 27. Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử phân theo giới tính và theo đơn vị hành chính cấp huyện
912 26. Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi được đăng ký khai sinh phân theo giới tính và theo đơn vị hành chính cấp huyện
913 29. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại giới tính và theo thành thị, nông thôn
914 28. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
915 24. Tuổi ly hôn trung bình phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
916 25. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
917 22. Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo giới tính
918 23. Số vụ ly hôn đã xét xử phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
919 20. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính
920 21. Số cuộc kết hôn năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Subscribe to