TT Tiêu đề
801 139. Sản lượng lúa mùa phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
802 138. Năng suất lúa mùa phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
803 137. Diện tích lúa mùa phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
804 136. Sản lượng lúa đông xuân phânt heo đơn vị hành chính cấp huyện
805 135. Năng suất lúa đông xuân phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
806 134. Diện tích lúa đông xuân phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
807 133. Sản lượng lúa cả năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
808 132. Năng suất lúa cả năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
809 131. Diện tích lúa cả năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
810 130. Sản lượng lúa cả năm
811 129. Năng suất lúa cả năm
812 128. Diện tích gieo trồng lúa cả năm
813 127. Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
814 126. Sản lượng cây lương thực có hạt phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
815 125. Diện tích cây lương thực có hạt phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
816 124. Diện tích, sản lượng cây lượng thực có hạt
817 123. Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây
818 122. Số trang trại năm 2022 phân theo ngành hoạt động và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
819 121. Số trang trại phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
820 120. Giá trị sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản trên 1 hecta đất sản xuất nông nghiệp và đất nuôi trồng thủy sản
Subscribe to